
Đại học Torrens Úc là một trong những Đại học Tư thục nổi tiếng, hiện có 4 cơ sở đào tạo, cơ sở chính nằm tại Adelaide và 3 cơ sở còn lại nằm tại các thành phố là: Sydney, Melbourne, Brisbane
Đại học Torrens là ngôi trường trẻ trung, hiện đại, chất lượng cao nhưng chi phí thấp. Torrens là thành viên của tập đoàn Laureate International Universities – mạng lưới 80 trường đại học quốc tế hàng đầu tại 29 quốc gia, chuyên đào tạo bậc Đại học và sau Đại học, và được tổ chức thẩm định chất lượng giáo dục uy tín tại Mỹ (NEASC) công nhận về chất lượng đào tạo.
Lý do nên học tại trường Torrens Úc:
Đại học Torrens cung cấp các khóa học như MBA, cử nhân thương mại, thạc sĩ giáo dục và các bằng cấp y tế công cộng. Đại học Torrens có mức học phí thấp nhất tại Úc đối với sinh viên quốc tế. Lợi thế về chi phí của trường cũng là nhờ vào địa điểm đặt tại Adelaide – thành phố có chi phí thấp nhất nước Úc, một trung tâm đô thị lớn với kiến trúc hiện đại và nền văn hóa đa dạng, đầy màu sắc với lối sống vô cũng thoải mái với hơn 1 triệu người dân.
Torrens là một ngôi trường năng động và uy tín, với chất lượng giảng dạy đạt tiêu chuẩn quốc tế. Lợi thế của trường Đại học Torrens Úc so với các trường đại học khác đó là trường có cơ sở đào tạo tại hầu hết các thành phố lớn của Úc. Đại học Torrens cung cấp một loạt các học bổng dựa trên để tạo điều kiện tiếp cận rộng rãi đến các khóa học của mình. Đại học Torrens là một trong số ít những trường đại học Úc được xếp trong danh sách các trường ưu tiên. Do đó, sinh viên theo học tại trường sẽ không phải chứng minh tài chính và việc xét visa sẽ nhanh chóng, dễ dàng hơn
Học bổng 2018 – 2019 từ Torrens
Trong năm 2018-2019 đại học Torrens kết hợp cùng Việt Global đem đến những học bổng giá trị cho sinh viên quốc tế với nhiều chuyên ngành:
Chương trình học và học phí
Chương trình Đại học | Học phí | Thời gian | Địa điểm học |
Cử nhân kinh doanh | AUD 62,000 | 2 năm | Online |
Cử nhân kinh doanh – quản lý thể thao | AUD 64,740 | 2 năm | Online |
Cử nhân thương mại | AUD 62,000 | 3 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Cử nhân thương mại – kế toán | AUD 62,000 | 3 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Cử nhân thương mại – tài chính | AUD 62,000 | 3 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Văn bằng kinh doanh | AUD 20,266 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Cử nhân kinh doanh | AUD 60,800 | 3 năm | Brisbane, Sydney, Online |
Cử nhân kinh doanh (marketing) | AUD 60,800 | 3 năm | Brisbane, Sydney, Online |
Cử nhân kinh doanh (quan hệ cộng đồng) | AUD 60,800 | 3 năm | Brisbane, Sydney, Online |
Cử nhân kinh doanh (quản lý tổ chức sự kiện) | AUD 60,800 | 3 năm | Brisbane, Sydney, Online |
Bằng kép kinh doanh và thiết kế | AUD 72,590 | 3 năm | Coming soon |
Văn bằng thiết kế kỹ thuật số truyền thông | AUD 22,333 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Văn bằng thiết kế truyền thông | AUD 22,333 | 1 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân thiết kế truyền thông | AUD 67,000 | 3 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế 3D và hoạt hình) | AUD 67,000 | 3 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế tương tác) | AUD 67,000 | 3 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số (thiết kế chuyển động) | AUD 67,000 | 3 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân thiết kế nội thất ( thương mại) | AUD 67,000 | 3 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân thiết kế nội thất(khu dân cư) | AUD 67,000 | 3 năm | Sydney |
Cử nhân thiết kế nhãn hiệu thời trang | AUD 67,000 | 3 năm | Brisbane, Melbourne, Sydney |
Cử nhân thiết kế truyền thông | AUD 74,100 | 2 năm | Adelaide |
Cử nhân dinh dưỡng | AUD 64,500 | 2 năm | Online |
Cử nhân y tế công cộng ứng dụng | AUD 64,500 | 3 năm | Adelaide, Online |
Cử nhân y tế công cộng ứng dụng(dinh dưỡng) | AUD 64,500 | 3 năm | Adelaide, Online |
Chương trình sau Đại học | Học phí | Thời gian | Địa điểm học |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp | AUD 35,250 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp (nâng cao) | AUD 41,125 | 2 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Giấy chứng nhận tốt nghiệp tài chính | AUD 11,750 | 3.5 tháng | Coming soon |
Văn bằng tốt nghiệp tài chính | AUD 23,500 | 7 tháng | Coming soon |
Thạc sĩ tài chính | AUD 35,250 | 1 năm | Coming soon |
Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh | AUD 10,250 | 3.5 tháng | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh(chuyên nghiệp) | AUD 13,300 | 3.5 tháng | Online |
Giấy chứng nhận về quản trị kinh doanh | AUD 20,500 | 7 tháng | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh | AUD 30,750 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh(nâng cao) | AUD 41,000 | 2 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh(quản lý thể thao) | AUD 37,100 | 1 năm | Online |
Giấy chứng nhận về quản lý dự án toàn cầu | AUD 9,500 | 3.5 tháng | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Văn bằng quản lý dự án toàn cầu | AUD 19,000 | 7 tháng | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản lý dự án toàn cầu | AUD 28,500 | 1 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Thạc sĩ quản lý dự án toàn cầu (nâng cao) | AUD 38,000 | 2 năm | Adelaide, Sydney, Melbourne, Brisbane, Online |
Bằng kép thạc sĩ quản trị kinh doanh – quản lý dự án | AUD 37,992 | 2 năm | Adelaide, Sydney, Online |
Bằng kép thạc sĩ kinh doanh – kế toán chuyên nghiệp | AUD 37,496 | 2 năm | Coming soon |
Bằng kép thạc sĩ kinh doanh – MPH | AUD 35,400 | 2 năm | Online, Sydney |
Chứng chỉ kinh nghiệm người dùng và thiết kế Web | AUD 11,100 | 3.5 tháng | Online |
Chứng chỉ thiết kế | AUD 11,099 | 3.5 tháng | Sydney, Online |
Văn bằng thiết kế | AUD 22,199 | 7 tháng | Sydney, Online |
Thạc sĩ thiết kế | AUD 33,299 | 1 năm | Sydney, Online |
Thạc sĩ thiết kế (nâng cao) | AUD 36,000 | 2 năm | Sydney, Online |
Giấy chứng nhận y tế công cộng | AUD 8,000 | 3.5 tháng | Online |
Văn bằng chứng nhận y tế công cộng | AUD 16,000 | 7 tháng | Online |
Thạc sĩ y tế công cộng | AUD 24,000 | 1 năm | Online |
Giấy chứng nhận quản trị và quản lý y tế | AUD 10,500 | 3.5 tháng | Online |
Văn bằng quản trị và quản lý y tế | AUD 21,000 | 7 tháng | Online |
Thạc sĩ quản trị và quản lý y tế | AUD 31,500 | 1 năm | Online |
Thạc sĩ giáo dục (mầm non | AUD 16,500 | 1 năm | Online |
Thạc sĩ giáo dục | AUD 16,500 | 1 năm | Online |
Yêu cầu đầu vào :
- Các khoá học đại học: GPA Trung bình – khá, IELTS 6.0 (không có điểm thành phần nào dưới 5.5).
- Các khoá học sau đại học: Tốt nghiệp Đại học, IELTS 6.5 (không có điểm thành phần nào dưới 6.0).
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét